Cache redis
Nội quy lao động đang dùng 4 loại cache
1. Dữ liệu phục vụ nội quy lao động
NOTE:
- Đơn vị
- Sử dụng để lưu trữ tất cả đơn vị. (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_DONVI_GET_ALL
Nạp:
- Map đơn vị cho insert tài khoản phân quyền
- Get all đơn vị by crm-key
- Search all
- Search all by role
Xóa:
- Hoàn thành syn đơn vị- Sử dụng để lưu trữ đồng bộ đơn vị. (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_DONVI_TIME_SYN
Nạp:
- Hoàn thành syn đơn vị
Buổi
- Sử dụng để lưu trữ tất cả buổi (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_BUOI_GET_ALL
Nạp:
- Get all buổi
- Validate Buổi exist
Xóa:
- Create buổi
- Update buổi- Sử dụng để lưu trữ chi tiết buổi (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_BUOI_GET_ONE
Nạp:
- Update buổi
Xóa:
- Create buổi
- Update buổi
- Chế độ
- Sử dụng để lưu trữ tất cả chế độ (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_CHE_DO_GET_ALL
Nạp:
- Get all chế độ
- Validate Buổi exist
Xóa:
- Create chế độ
- Update chế độ- Sử dụng để lưu trữ chi tiết chế độ (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_CHE_DO_GET_ONE
Nạp:
- Get one chế độ
- Get one chính sách của user với chế độ đó
- Update chế độ
Xóa:
- Create chế độ
- Update chế độ
Nghỉ đột xuất
- Sử dụng để lưu trữ chi tiết nghỉ đột xuất (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_NGHI_DOT_XUAT_GET_ONE
Nạp:
- Get one nghỉ đột xuất
- Update nghỉ đột xuất
Xóa:
- Create nghỉ đột xuất
- Update nghỉ đột xuất
- Delete nghỉ đột xuất
Thâm niên công tác
- Sử dụng để lưu trữ chi tiết thâm niên công tác (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_THAM_NIEN_CONG_TAC_GET_ONE
Nạp:
- Get one chính sách của user với chế độ đó
- Get số buổi cộng thêm theo thâm niên công tác
Xóa:
- Syn thâm niên công tác- Sử dụng để lưu trữ đồng bộ thâm niên công tác. (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_THAM_NIEN_CONG_TAC_TIME_SYN
Nạp:
- Hoàn thành syn thâm niên công tác
Khung giờ làm
- Sử dụng để lưu trữ tất cả khung giờ làm (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_KHUNG_GIO_LAM_GET_ALL
Nạp:
- Get all khung giờ làm
Xóa:
- Create khung giờ làm
- Update khung giờ làm
Setting
- Sử dụng để lưu trữ tất cả setting (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_SETTING_GET_ALL
Nạp:
- Get all setting
- Get one setting
Chức vụ
- Sử dụng để lưu trữ tất cả chức vụ (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_CHUC_VU_GET_ALL
Nạp:
- Get all chức vụ
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
Loại hình lao động
- Sử dụng để lưu trữ tất cả loại hình lao động (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_LOAI_HINH_LAO_DONG_GET_ALL
Nạp:
- Get all loại hình lao động
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
Tình trạng lao động
- Sử dụng để lưu trữ tất cả tình trạng lao động (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONF_TINH_TRANG_LAO_DONG_GET_ALL
Nạp:
- Get all tình trạng lao động
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
Contact profile
- Sử dụng để lưu trữ đồng bộ thông tin liên hệ. (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONTACTP_ROFILE_TIME_SYN_TIME_SYN
Nạp:
- Hoàn thành syn contact profile- Sử dụng để lưu trữ chi tiết thông tin liên hệ theo contact id (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONTACT_PROFILE_CONTACT_ID
Nạp:
- Get thông tin user theo contact id
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile- Sử dụng để lưu trữ chi tiết thông tin liên hệ theo mã nhân viên (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_CONTACT_PROFILE_MA_NHAN_VIEN
Nạp:
- Get thông tin user theo tài khoản
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
User đơn vị
- Sử dụng để lưu trữ chi tiết những users thuộc đơn vị mà người quản lý có thể xem quyền (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_USER_DON_VI_VIEWS
Nạp:
- Get danh sách user trong đơn vị
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
- Xóa quyền dữ liệu
- Update quyền loại thống kê- Sử dụng để lưu trữ chi tiết những users thuộc đơn vị mà người quản lý có thể chỉnh sửa quyền (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_USER_DON_VI_EDITS
Nạp:
- Get danh sách user trong đơn vị
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
- Xóa quyền dữ liệu
- Update quyền loại thống kê
- User quản lý
- Sử dụng để lưu trữ chi tiết những users thuộc quản lý có thể xem quyền (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_USER_QUAN_LY_VIEWS
Nạp:
- Get quyền dữ liệu user thuộc đơn vị mà người dùng quản lý
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
- Xóa quyền dữ liệu
- Update quyền loại thống kê- Sử dụng để lưu trữ chi tiết những users thuộc quản lý có thể chỉnh sửa quyền (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_USER_QUAN_LY_EDITS
Nạp:
- Get quyền dữ liệu user thuộc đơn vị mà người dùng quản lý
Xóa:
- Hoàn thành syn contact profile
- Xóa quyền dữ liệu
- Update quyền loại thống kê
HOST: REDIS_HOST
MODULES:
1. BuoiModule
2. CheDoModule
3. NghiDotXuatModule
4. ChamCongModule
5. DangKyThoiGianLamViecModule
6. DangKyBuoiLamViecModule
7. DangKyCongTacModule
8. DangKyHauSanModule
9. DangKyNghiPhepModule
10. KhungGioLamModule
11. OverviewModule
12. SaiPhamModule
13. TraCuuModule
14. SystemResetTimeModule
15. ChamCongNvCapTruongThongKeModule
16. TongHopSaiPhamCapTruongThongKeModule
17. ThongKeSystemModule18. UserProfileModule19. SharedModule
2. Dữ liệu cấu hình database thống kê ggsheet
NOTE:
1. Sử dụng để lưu trữ trạng thái của tiến trình xử lý thống kê. (COMPLETED/ PROCESSING). (NO LIMIT)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_TKGGSHEET_TINH_TRANG_THONG_KE_GGSHEET
Nạp:
- Completed all queue
- Active xử lý thống kê2. Lưu lại kết quả của dữ liệu thống kê. (24h)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_TKGGSHEET_KET-QUA
Nạp:
- Completed per job
Xóa:
- Active xử lý thống kê
- Completed all queue
3. Lưu lại trạng thái của input. (24h)
Key: NOI_QUY_LAO_DONG_TKGGSHEET_NHAN-VIEN
Nạp:
- Completed per job
Xóa:
- Active xử lý thống kê
- Completed all queue
HOST: REDIS_HOST_TKGGSHEET
MODULES:
1. TinhTongGioLamModule
3. Dữ liệu queue
NOTE:
1. Sử dụng để lưu trữ trạng thái của các công việc trong hàng đợi. (NO LIMIT)
Key: bull:TINH_TONG_GIO_LAM:<số tiến trình>
Nạp:
- Active queue
HOST: REDIS_HOST_QUEUE
MODULES:
1. DangKyThoiGianLamViecModule
2. TinhTongGioLamModule
4. Dữ liệu token
NOTE:
1. Sử dụng để lưu trữ các token cho duyệt phiếu. (NO LIMIT)
Key: <các đoạn mã token>
HOST: REDIS_HOST_TOKEN
MODULES:
1. ApproveRequestModule